Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Đại Tì Bà Sa Luận [阿毘達磨大毘婆沙論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 25 »»
Tải file RTF (7.134 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.54 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.68 MB)
Ttronic
Tripitaka V1.39, Normalized Version
T27n1545_p0126b01║
T27n1545_p0126b02║ 阿毘達磨大毘婆沙論卷第二 十
T27n1545_p0126b03║ 五
T27n1545_p0126b04║
T27n1545_p0126b05║ 五 百大阿羅漢等造
T27n1545_p0126b06║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T27n1545_p0126b07║ 雜蘊第一 中補特伽 羅納息第三之 三
T27n1545_p0126b08║ 無明緣行取緣有。有何 差別 。答無明緣行
T27n1545_p0126b09║ 者。廣說如前 。此業緣。世 尊說一 煩惱。謂無
T27n1545_p0126b10║ 明取緣有者。廣說如前 。此業緣。世 尊說一
T27n1545_p0126b11║ 切煩惱。謂諸取。是謂差別 。問何 故復作此
T27n1545_p0126b12║ 論。答前 雖說所發業自性差別 。謂前 業在
T27n1545_p0126b13║ 過去生。後業在現在生。前 業已與果。後業
T27n1545_p0126b14║ 未與果。前 業是故。後業是新。而未說能發
T27n1545_p0126b15║ 緣自性差別 。今欲說之 故作此論。問何 故
T27n1545_p0126b16║ 過去業緣但 說無明。現在業緣說一 切煩惱
T27n1545_p0126b17║ 耶。答造過去業時。於多種事 不現見故。
T27n1545_p0126b18║ 不可知故。但 說無明為緣。謂於界趣生洲
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 200 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.134 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.254.20 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập